Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Trung, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1907, hi sinh 01/07/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHAN TRÚNG, nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1928, hi sinh 7/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Thái Trung, nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam hi sinh 11/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Trung, nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 04/09/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Trung, nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 04/09/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRÌNH TRUNG, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trung (Đức), nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trung Tài, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Trung, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 30 - 12 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hà - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRƯƠNG TRŨNG, nguyên quán Ninh Hà - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1940, hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà