Nguyên quán Trà Cổ - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Chung Văn Giám, nguyên quán Trà Cổ - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1955, hi sinh 14/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tân - Nam Trực - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Chung Hà, nguyên quán Nam Tân - Nam Trực - Hà Nam, sinh 1950, hi sinh 23/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Sơn - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Chung Thao Hảo, nguyên quán Lộc Sơn - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 20/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Dương - Cẩm Bình - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Chung Ninh, nguyên quán Thái Dương - Cẩm Bình - Hải Hưng hi sinh 16/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Chung Văn Phước, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 01/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Hà - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Chung Sung, nguyên quán Quỳnh Hà - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao An - Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Chung Thông, nguyên quán Giao An - Giao Thủy - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Chung Thế Trung, nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 27/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chung Thông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 2/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh