Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 14/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Bửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 6/11/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Dương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Lâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 9/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Hương Sơn - Bắc Bình - Thuận Hải
Liệt sĩ Biện Văn Đạo, nguyên quán Hương Sơn - Bắc Bình - Thuận Hải hi sinh 23/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Khê - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Đức Đạo, nguyên quán Vĩnh Khê - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Giang - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Hữu Đạo, nguyên quán Quỳnh Giang - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 06/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Ngọc Đạo, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Tự - Quận Đống Đa - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Văn Đạo, nguyên quán Trung Tự - Quận Đống Đa - Thành phố Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh