Nguyên quán Đông Cương - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Dương Văn Cự, nguyên quán Đông Cương - Kim Bảng - Nam Hà hi sinh 11/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Lưu - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Cười, nguyên quán Phước Lưu - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1941, hi sinh 08/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thao - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Văn Cường, nguyên quán Nam Thao - Hải Hưng hi sinh 17/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Hưng - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Văn Cường, nguyên quán Tam Hưng - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 18/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Cữu, nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 12/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Đa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Nội - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Dương Văn Đa, nguyên quán Tiên Nội - Duy Tiên - Nam Hà, sinh 1951, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Hòa - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Đã, nguyên quán Trường Hòa - Hòa Thành - Tây Ninh hi sinh 26/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Đỉnh - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Văn Đàm, nguyên quán Xuân Đỉnh - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 23/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phượng Cách - Quốc Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Dương Văn Đàm, nguyên quán Phượng Cách - Quốc Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị