Nguyên quán Nhã Long - Phú Bình - Bắc Kạn
Liệt sĩ Dương Văn Hạnh, nguyên quán Nhã Long - Phú Bình - Bắc Kạn, sinh 1958, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Hảo, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1957, hi sinh 03/05/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Sơn - Yên Lục - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Văn Hay, nguyên quán Yên Sơn - Yên Lục - Hà Bắc hi sinh 20/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Giang - Yên Vũ - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Văn Hể, nguyên quán Đức Giang - Yên Vũ - Hà Bắc, sinh 1934, hi sinh 21/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Mỹ Phú - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương văn Hết, nguyên quán Hậu Mỹ Phú - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1966, hi sinh 01/04/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thiệu Duyên - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Văn Hiến, nguyên quán Thiệu Duyên - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quới Thiện - Vũng Liêm - Trà Vinh
Liệt sĩ Dương Văn Hiếu, nguyên quán Quới Thiện - Vũng Liêm - Trà Vinh hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Dương - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Văn Hiếu, nguyên quán Thiệu Dương - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 23/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hà - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Văn Hiệu, nguyên quán Thanh Hà - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 18/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Văn Hoa, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 27/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An