Nguyên quán Hướng Lạc - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Lương Văn Dần, nguyên quán Hướng Lạc - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 19/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Dần, nguyên quán Nghi Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 18/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Lâm - Sơn Trường - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lý Văn Dần, nguyên quán Kỳ Lâm - Sơn Trường - Tuyên Quang hi sinh 15/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Ninh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Dần, nguyên quán Hải Ninh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 28/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Anh Dần, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 27/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chủ Minh - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Dần, nguyên quán Chủ Minh - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 1/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Minh - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Dần, nguyên quán Xuân Minh - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Dần, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông hội - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Văn Dần, nguyên quán Đông hội - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 25/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị