Nguyên quán Xuân Vĩnh - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Dũng, nguyên quán Xuân Vĩnh - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Phúc - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Dũng, nguyên quán Nghi Phúc - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 03/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt sỹ Dưng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lò Xuân Dũng, nguyên quán Con Cuông - Nghệ An hi sinh 20/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Điều Xá - Tiên Yên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lòng Viết Dũng, nguyên quán Điều Xá - Tiên Yên - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 14/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chiếu Lưu - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lữ Kim Dung, nguyên quán Chiếu Lưu - Tương Dương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Anh Thạnh - Thạnh Phú - Bến Tre
Liệt sĩ Lục hùng Dũng, nguyên quán Anh Thạnh - Thạnh Phú - Bến Tre, sinh 1957, hi sinh 9/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Sơn - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lục Thị Dung, nguyên quán Triệu Sơn - Triệu Phong - Quảng Trị hi sinh 16 - 08 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch Đằng - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lương Chung Dũng, nguyên quán Bạch Đằng - Thường Tín - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bích Thuỷ - Hương Thủy - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Lương Hữu Dũng, nguyên quán Bích Thuỷ - Hương Thủy - Thừa Thiên Huế, sinh 1959, hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh