Nguyên quán Chí Đảm - Đan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Là Quy Chinh, nguyên quán Chí Đảm - Đan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 22/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Quy, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tự Nhiên - Thường Tín - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Phương Quy, nguyên quán Tự Nhiên - Thường Tín - Hà Nội hi sinh 2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Quy, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Quy Chuẩn, nguyên quán Quang Trung - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 28/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thế Quy, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 23 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhập Thành - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thế Quy, nguyên quán Nhập Thành - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thọ Minh - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thị Quy, nguyên quán Thọ Minh - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 11/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Xuân Quy, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Quy, nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị