Nguyên quán Thái Bình - Thanh Hà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Quý, nguyên quán Thái Bình - Thanh Hà - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Văn Quý, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 13/09/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoá Hợp - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Minh Quý, nguyên quán Hoá Hợp - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 21/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm bưởi - Ba Vì - Hà Nội
Liệt sĩ Đoàn Văn Quý, nguyên quán Xóm bưởi - Ba Vì - Hà Nội hi sinh 06/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bĩnh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Văn Quý, nguyên quán Bĩnh Giang - Hải Hưng hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Trọng Quý, nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 11/05/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Văn Quý, nguyên quán Bình Giang - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Tiệp - Hưng Nguyên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hồ Xuân Quý, nguyên quán Hưng Tiệp - Hưng Nguyên - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 19/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán vinh hưng - TP vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàn Xuân Quý, nguyên quán vinh hưng - TP vinh - Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 5/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Hải - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hồ Hữu Quý, nguyên quán Hoằng Hải - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 14/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị