Nguyên quán Vân Trì - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Sinh, nguyên quán Vân Trì - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 1/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Xuân Sinh, nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 23/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đội Cung - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Thị Sinh, nguyên quán Đội Cung - Vinh - Nghệ An, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Thạch - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Sinh, nguyên quán Tiên Thạch - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 5/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cự Thắng - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Văn Sinh, nguyên quán Cự Thắng - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 30/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tấn Đông - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Sinh, nguyên quán Tấn Đông - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình hi sinh 25/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Sinh, nguyên quán Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 04/09/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đồng Ích - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Xuân Sinh, nguyên quán Đồng Ích - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 28/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Sơn - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Đình Sinh, nguyên quán An Sơn - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai