Nguyên quán Phúc oánh - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Khanh, nguyên quán Phúc oánh - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 16/02/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hà Văn Khánh, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1934, hi sinh 14/12/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chi Quận - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Khẩu, nguyên quán Chi Quận - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 12/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Nghi - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Khén, nguyên quán Phương Nghi - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 12/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Huyền Tụng - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Hà Văn Khít, nguyên quán Huyền Tụng - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 12/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội 1 Hưng Hoá - Tam Nông - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Văn Khoa, nguyên quán Đội 1 Hưng Hoá - Tam Nông - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 04/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Nho - Bắc Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Khóp, nguyên quán Văn Nho - Bắc Thước - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 13/5, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Hà Văn Khuê, nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1958, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn nho - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Khuyên, nguyên quán Văn nho - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 19/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Xuân - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Kịch, nguyên quán Phú Xuân - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 12/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị