Nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hà Văn Kinh, nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hoà - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Kính, nguyên quán Trung Hoà - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Kính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Trấn - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hà Văn Kình, nguyên quán Gia Trấn - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 11/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Kỳ, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Phú - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Kỹ, nguyên quán Văn Phú - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 18/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh minh - Thị Xã Phú Thọ - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Văn Lâm, nguyên quán Thanh minh - Thị Xã Phú Thọ - Phú Thọ hi sinh 06/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thành Sơn - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Láng, nguyên quán Thành Sơn - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 10/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Ngọc - Thanh Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Lập, nguyên quán Thọ Ngọc - Thanh Sơn - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hiệp - Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Hà Văn Lễ, nguyên quán Phú Hiệp - Tân Phú - Đồng Nai hi sinh 28/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai