Nguyên quán Phước An - Tụy Phước - Bình Định
Liệt sĩ Lê Văn An, nguyên quán Phước An - Tụy Phước - Bình Định, sinh 1936, hi sinh 22/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Tiên - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn An, nguyên quán Kim Tiên - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 26/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn An, nguyên quán Tiên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 11/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hải - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn An, nguyên quán Nghi Hải - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 1/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tây Phú - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Lê Văn An, nguyên quán Tây Phú - Thoại Sơn - An Giang hi sinh 23/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hiệp Xương - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Lê Văn An, nguyên quán Hiệp Xương - Phú Tân - An Giang hi sinh 24/8/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Lộc Bình An, nguyên quán Nghệ An hi sinh 21/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Mai Văn An, nguyên quán Thái Bình hi sinh 22/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thịnh Long - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Lưu Đức An, nguyên quán Thịnh Long - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1958, hi sinh 14/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Quang - Thái Nguyên - Bắc Thái
Liệt sĩ Ngô Văn An, nguyên quán Đồng Quang - Thái Nguyên - Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 26/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị