Nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Long, nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 1/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 03/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Long, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 24/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Long, nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 12/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Nguyễn Đại Long, nguyên quán Long An hi sinh 6/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán An Thượng - H. Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Danh Long, nguyên quán An Thượng - H. Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1943, hi sinh 19 - 4 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Đà - Bát Bạt - Hà Đông
Liệt sĩ Nguyễn Đức Long, nguyên quán Sơn Đà - Bát Bạt - Hà Đông, sinh 1939, hi sinh 18/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phong Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Long, nguyên quán Phong Châu - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 10/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Phố Vườn Cau - Cao Bằng - Cao Lạng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Long, nguyên quán Phố Vườn Cau - Cao Bằng - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 13/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Long, nguyên quán Hoàng Giang - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 8/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước