Nguyên quán Hiệp Hoà - Yên Ninh - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Đức Hoà, nguyên quán Hiệp Hoà - Yên Ninh - Quảng Ninh, sinh 1953, hi sinh 30/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm phan - Nam Cương - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Quang Hoà, nguyên quán Xóm phan - Nam Cương - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Tiến - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Đức Hoà, nguyên quán Hoằng Tiến - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1935, hi sinh 10/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm phan - Đỗ Xuyên - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Quang Hoà, nguyên quán Xóm phan - Đỗ Xuyên - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Phong - Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Hoà, nguyên quán Yên Phong - Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 08/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khu Cảng - Trần Phú - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Duy Hoà, nguyên quán Khu Cảng - Trần Phú - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 17/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Xã Hải Dương - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Ngọc Hoà, nguyên quán Thị Xã Hải Dương - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 1/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Vân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vương Huy Hoà, nguyên quán Quảng Vân - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Võ Kiếm - TX Bắc Giang - Tuyên Quang
Liệt sĩ Vũ Thanh Hoà, nguyên quán Võ Kiếm - TX Bắc Giang - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 15/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quán Thánh - Hà Nội
Liệt sĩ Vương Trọng Hoà, nguyên quán Quán Thánh - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 20/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị