Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN TẤN LỰC, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Lực, nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 27/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Chánh - Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Lực, nguyên quán Nghĩa Chánh - Nghĩa Hành - Quảng Ngãi, sinh 1942, hi sinh 1/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Phước Tây - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Lực, nguyên quán Mỹ Phước Tây - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 24/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tấn Lương
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Lương, nguyên quán Tấn Lương hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trường Xuân - TP.Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN TẤN LƯU, nguyên quán Trường Xuân - TP.Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Trường Xuân - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Mã, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Mại, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Thủy - Lê Thủy - Quảng ình
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Mè, nguyên quán Hương Thủy - Lê Thủy - Quảng ình, sinh 1943, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Mùi, nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 24/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh