Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Diệp Tấn Ngà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vi Tấn Nghạch, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 03/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồ Đắc Kiên - Châu Thành - Sóc Trăng
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Nghiêm, nguyên quán Hồ Đắc Kiên - Châu Thành - Sóc Trăng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Thạnh - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Tấn Nghiệp, nguyên quán Phú Thạnh - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 20/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Lãng - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Ngọ, nguyên quán Yên Lãng - Đại Từ - Bắc Thái hi sinh 10/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Tấn Ngọ, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tổ 4 - Phường đệ - Nha trang - Vĩnh Hải - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Ngọc, nguyên quán Tổ 4 - Phường đệ - Nha trang - Vĩnh Hải - Khánh Hòa, sinh 1960, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hòa - Ba Chi - Bến Tre
Liệt sĩ Phan Tấn Ngọc, nguyên quán Vĩnh Hòa - Ba Chi - Bến Tre hi sinh 7/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Nhì, nguyên quán Quế Sơn - Quảng Nam hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Tấn Nhiên, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam