Nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Hồ Xuân Hải, nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1952, hi sinh 12/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Lưu - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng (Nguyễn) Văn Hải, nguyên quán An Lưu - Kim Môn - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 11/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Số 63 - Trần Phú - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Đình Hải, nguyên quán Số 63 - Trần Phú - Hải Phòng, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Thanh - Ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Đức Hải, nguyên quán Cao Thanh - Ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 7/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Hải, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 19 - 11 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lâm - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hoàng Hải Cát, nguyên quán Mỹ Lâm - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Yên - Đầm Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Hai Châu, nguyên quán Trực Yên - Đầm Hà - Quảng Ninh, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quý lâm - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hoàng Hải Đăng, nguyên quán Quý lâm - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1956, hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Sơn - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Hải Long, nguyên quán Nam Sơn - Quế Võ - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lĩnh - Lục Yên - YênBái
Liệt sĩ Hoàng Hải Lỵ, nguyên quán Tân Lĩnh - Lục Yên - YênBái, sinh 1945, hi sinh 10/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An