Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Dương Liễu - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Danh Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hát Môn - Xã Hát Môn - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lương Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hát Môn - Xã Hát Môn - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 13/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đại Thắng - Xã Đại Thắng - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Hiệp - Xã Liên Hiệp - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Kế Chu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 29/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Cốc - Xã Vân Phúc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Kế Đoái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dũng Tiến - Xã Dũng Tiến - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Hữu Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cao Thành - Xã Cao Thành - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Kế Thưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dũng Tiến - Xã Dũng Tiến - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Kế Thiềng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dũng Tiến - Xã Dũng Tiến - Huyện Thường Tín - Hà Nội