Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Trọng Nghĩa, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thụy Trường - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Hồ Trọng Ngọt, nguyên quán Thụy Trường - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 21/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nga Thanh - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hồ Trọng Nhớn, nguyên quán Nga Thanh - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Trọng Phấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Trọng Phú, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Trọng Quý, nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 11/05/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Hồ Trọng Quý, nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1952, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Trọng Sinh, nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Trọng Thuận, nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 20/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Sơn
Liệt sĩ Hồ Trọng Thuỷ, nguyên quán Ngọc Sơn hi sinh 17/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An