Nguyên quán Vĩnh Long - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Sẽ, nguyên quán Vĩnh Long - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 13/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đắc Sơn - Phỗ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Văn Sen, nguyên quán Đắc Sơn - Phỗ Yên - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 03/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Mai - Văn Quán - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Sèng, nguyên quán Xuân Mai - Văn Quán - Cao Lạng, sinh 1943, hi sinh 12/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Vinh - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn Sinh, nguyên quán Thiệu Vinh - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 10/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 219 Hàng nâu - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Sinh, nguyên quán Số 219 Hàng nâu - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 09/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Sinh, nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 18/4/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Tiến - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Siu, nguyên quán Tân Tiến - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 18 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Văn Sô, nguyên quán Yên Bình - Yên Bái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lộc - Cao lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Soảng, nguyên quán Tân Lộc - Cao lộc - Cao Lạng, sinh 1945, hi sinh 04/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong An - Phong Điền - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Hoàng Văn Sói, nguyên quán Phong An - Phong Điền - Thừa Thiên - Huế, sinh 1951, hi sinh 16 - 07 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị