Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Xuân Giai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 2/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Xuân Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 18/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Xuân Điệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 21/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Lạc Long - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Xuân Tình (Mộ TT 7 LS), nguyên quán Lạc Long - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Hà Đông
Liệt sĩ Đỗ Thọ, nguyên quán Hà Đông hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thọ, nguyên quán Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh - /2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thọ, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 07/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thọ, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Thọ, nguyên quán Hòa Vang - Đà Nẵng hi sinh 7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Sơn - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN THỌ, nguyên quán An Sơn - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 29/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam