Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tâm Thông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Bình
Liệt sĩ Phạm Tấn Tâm (Toàn), nguyên quán Nghĩa Bình hi sinh 26/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vinh Hoà - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Thanh Tâm, nguyên quán Vinh Hoà - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 11/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Thanh Tâm, nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 11/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Tỉnh - Tam Đảo - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Thanh Tâm, nguyên quán Đông Tỉnh - Tam Đảo - Vĩnh Phú hi sinh 8/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thanh Tâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lập - Nha Trang
Liệt sĩ PHẠM THÀNH TÂM, nguyên quán Vĩnh Lập - Nha Trang, sinh 1964, hi sinh 3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thừa Đức - Xuân lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Thành Tâm, nguyên quán Thừa Đức - Xuân lộc - Đồng Nai, sinh 1958, hi sinh 5/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hiệp Mỹ - cầu Ngang - Trà Vinh
Liệt sĩ Phạm Thành Tâm, nguyên quán Hiệp Mỹ - cầu Ngang - Trà Vinh, sinh 1947, hi sinh 12/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Hoà - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thị Tâm, nguyên quán Hưng Hoà - Vinh - Nghệ An hi sinh 27/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An