Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Mau, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hiệp Tân - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Mầy, nguyên quán Hiệp Tân - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1947, hi sinh 05/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Đông
Liệt sĩ Huỳnh Văn Mênh, nguyên quán Tân Đông hi sinh 02/01/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Mia, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Lợi B - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Miên, nguyên quán Mỹ Lợi B - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 30/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Huỳnh Văn Miền, nguyên quán Bến Cát - Sông Bé hi sinh 1/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Miếng (Mến), nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Tiến - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Minh, nguyên quán Tân Tiến - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 1/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Tiến - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Minh, nguyên quán Tân Tiến - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 1/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai