Nguyên quán Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ An Bình Minh, nguyên quán Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1956, hi sinh 14/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên T - Hòa Bình
Liệt sĩ B V Minh, nguyên quán Yên T - Hòa Bình, sinh 1951, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán DK - MO - T.Yên - Yên Bái
Liệt sĩ B V Minh, nguyên quán DK - MO - T.Yên - Yên Bái, sinh 1955, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Biện Văn Minh, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 29/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diên Thủy - Diên Khánh
Liệt sĩ BIỆN VĂN MINH, nguyên quán Diên Thủy - Diên Khánh, sinh 1967, hi sinh 23/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tràng Việt - Mê Linh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Đình Minh, nguyên quán Tràng Việt - Mê Linh - Vĩnh Phú, sinh 1957, hi sinh 30/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Khu Kim Liên - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Đình Minh, nguyên quán Khu Kim Liên - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 30 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đức Minh, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 7/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vạn Giã - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Bùi Minh CHÍ, nguyên quán Vạn Giã - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1917, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vũ Châu Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Minh Chính, nguyên quán Vũ Châu Nam Hà hi sinh 28 - 11 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị