Nguyên quán Thạnh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Hữu Sang, nguyên quán Thạnh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1955, hi sinh 02/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Huy Sang, nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 26/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Phong Thạnh - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Đặng Thị Sang, nguyên quán Bình Phong Thạnh - Mộc Hóa - Long An hi sinh 23/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Khắc Sang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/07/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn giang - Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Đào Ngọc Sang, nguyên quán Sơn giang - Phước Long - Sông Bé, sinh 1957, hi sinh 5/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuân Sang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - QUảng Trị
Liệt sĩ Đinh Viết Sang, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - QUảng Trị, sinh 1953, hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đỗ Đăng Sang, nguyên quán Yên Phong - Bắc Ninh, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Tiến - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Đình Sang (Lang), nguyên quán Tiên Tiến - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1959, hi sinh 01/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Lý Sang, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 24170, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị