Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Kim, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Tân - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phùng Kim Bản, nguyên quán Minh Tân - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 26/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phùng Kim Đồng, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 12/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Phú Động - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Minh Kim, nguyên quán Phú Động - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 06/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phú - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Trọng Kim, nguyên quán Xuân Phú - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Kim An, nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 22/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tú Yên - Tân Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Kim Hoàng, nguyên quán Tú Yên - Tân Lập - Vĩnh Phú hi sinh 8/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Song Vân - Tây Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Kim Sơn, nguyên quán Song Vân - Tây Yên - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 2/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Sương Thịnh - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Văn Kim, nguyên quán Sương Thịnh - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 13/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Thạch kim Long, nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương