Nguyên quán Hải Nam - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Hồng Ngân, nguyên quán Hải Nam - Hải Hậu - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hưng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ngân, nguyên quán Nam Hưng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 24/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ngân, nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 20/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Ngân, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 27/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Dữ - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Ngân, nguyên quán Nam Dữ - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 04/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận Châu - Sơn La
Liệt sĩ Lô Ngọc Ngân, nguyên quán Thuận Châu - Sơn La hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam du - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Ngân, nguyên quán Nam du - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 04/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngũ Phúc - An Thuỵ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Công Ngân, nguyên quán Ngũ Phúc - An Thuỵ - Hải Hưng, sinh 1959, hi sinh 15/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thạch Tân - Bình Đại
Liệt sĩ Lương Hoàng Ngân, nguyên quán Thạch Tân - Bình Đại hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ngân, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 10/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị