Nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Xuân Nghi, nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An, sinh 20/3/1929, hi sinh 6/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán định úy - Thị Xã Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Trương Quang Nghi, nguyên quán định úy - Thị Xã Long Xuyên - An Giang hi sinh 26/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Xuân Nghi, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 23/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Nghi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Bằng - Kim Động - - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Nghi, nguyên quán Lương Bằng - Kim Động - - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đăc Nghi, nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 7/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam hồng - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Văn Nghi, nguyên quán Nam hồng - Nam Sách - Hải Dương hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phú - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Tiếp Nghi, nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phú - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 08/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ngọc Tảo - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Nghi Xuân Trường, nguyên quán Ngọc Tảo - Phúc Thọ - Hà Tây hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 29/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh