Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Thà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Mộc Hóa - Thị trấn Mộc Hóa - Huyện Mộc Hóa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/6/1952, hiện đang yên nghỉ tại Tân Thạnh - Xã Kiến Bình - Huyện Tân Thạnh - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Phát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 24/1/1949, hiện đang yên nghỉ tại Việt Đoàn - Xã Việt Đoàn - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 25, hi sinh 5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Thành phố Nam Định - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Lộc - Xã Yên Lộc - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Tắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Tân - Xã Hải Tân - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê văn hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hiển Khánh - Xã Hiển Khánh - Huyện Vụ Bản - Nam Định