Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 18/4/1952, hiện đang yên nghỉ tại Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Khải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quang Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Trung Kênh - Xã Trung Kênh - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tiến - Xã Đông Tiến - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Khải Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 21/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Hưng - Thị trấn Vĩnh Hưng - Huyện Vĩnh Hưng - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 13/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Mộc Hóa - Thị trấn Mộc Hóa - Huyện Mộc Hóa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tràn Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 15/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Hưng - Thị trấn Vĩnh Hưng - Huyện Vĩnh Hưng - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 16/9/1953, hiện đang yên nghỉ tại Châu Thành - Xã Phú Ngãi Trị - Huyện Châu Thành - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 13/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Quang Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Thái - Xã Trực Thái - Huyện Trực Ninh - Nam Định