Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hựu, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê HúyTân, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 17/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Kế, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 08/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Kế, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Kế, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 03/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ KẾT, nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1903, hi sinh 14/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Kết, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1905, hi sinh 24 - 04 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Tuấn - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Khả, nguyên quán Quốc Tuấn - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 6/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Khả, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Khai, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị hi sinh 11/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị