Nguyên quán Vỡ Ngại - Bình Liệu - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Xuân Hai, nguyên quán Vỡ Ngại - Bình Liệu - Quảng Ninh, sinh 1951, hi sinh 07/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Hai, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 30/11/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Mười Hai, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 15/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Chiêu Châu - Lai Châu - Hoà Bình
Liệt sĩ Lò Văn Hai, nguyên quán Chiêu Châu - Lai Châu - Hoà Bình, sinh 1947, hi sinh 29/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Thành - Tân Thạnh - Long An
Liệt sĩ Lương Văn Bé Hai, nguyên quán Tân Thành - Tân Thạnh - Long An, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Trà mai - Quang Phục - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Xuân Hai, nguyên quán Trà mai - Quang Phục - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Hương - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Thế Hai, nguyên quán Hà Hương - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 05/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Toại - Trung Sơ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Văn Hai, nguyên quán Hà Toại - Trung Sơ - Thanh Hoá hi sinh 18/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Thị Hai, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô V Hai, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An