Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Kế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/7/1954, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Châu - Phường Thanh Châu - Thành phố Phủ Lý - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Lan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 2/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Yên Bắc - Xã Yên Bắc - Huyện Duy Tiên - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Đoàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 5/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Đọi Sơn - Xã Đọi Sơn - Huyện Duy Tiên - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 17/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Đọi Sơn - Xã Đọi Sơn - Huyện Duy Tiên - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Đoàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 5/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Đọi Sơn - Xã Đọi Sơn - Huyện Duy Tiên - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Chép, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 5/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nhân Bình - Xã Nhân Bình - Huyện Lý Nhân - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Chiển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Liêm Thuận - Xã Liêm Thuận - Huyện Thanh Liêm - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Hà - Xã Thanh Hà - Huyện Thanh Liêm - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Cát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Hữu Hoà - Xã Hữu Hoà - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Kiểm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cổ Đô - Xã Cổ Đô - Huyện Ba Vì - Hà Nội