Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Như Tám, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bát Tràng - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Như Tám, nguyên quán Bát Tràng - An Lão - Hải Phòng, sinh 1938, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phú - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Như Tân, nguyên quán Xuân Phú - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 31/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Như Tấn, nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Hà Nam Ninh hi sinh 11/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Như Tần, nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Như Tần, nguyên quán Nghi xuân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Như Tạo, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 13/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Cường - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Như Táp, nguyên quán Minh Cường - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 08/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Long - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Như Tế, nguyên quán Vĩnh Long - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 18/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Nhiên - Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Huỳnh Như Tề, nguyên quán Phong Nhiên - Phong Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1942, hi sinh 3/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị