Nguyên quán Đông Xuân - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Quý Hải, nguyên quán Đông Xuân - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 12/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hanh - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Điệp Quý Hồ, nguyên quán Quảng Hanh - Cẩm Phả - Quảng Ninh hi sinh 3/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Nưa Rầy - Đà Bắc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Xa Quý Hoàng, nguyên quán Nưa Rầy - Đà Bắc - Hà Sơn Bình hi sinh 24/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Quý Khoang, nguyên quán Nam Tân - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 27/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Thịnh - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Quý Lâm, nguyên quán Hợp Thịnh - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 16/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TT Nguyên Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Lưu Quý Lãm, nguyên quán TT Nguyên Bình - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 22/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quý Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Quý Lương, nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 6/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm yên - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Quý Ly, nguyên quán Cẩm yên - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quý Mai, nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 5/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị