Nguyên quán Y Tịch - Chi Lăng - Cao Lạng
Liệt sĩ Hứa Văn Tài, nguyên quán Y Tịch - Chi Lăng - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 8/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị trấn Long Thành - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Tài, nguyên quán Thị trấn Long Thành - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 6/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Hựu - Châu Thành - Sa Đéc - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Tài, nguyên quán Phú Hựu - Châu Thành - Sa Đéc - An Giang hi sinh 23/2/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm thị Tài, nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Tài, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Dương - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Liệu Văn Tài, nguyên quán Nam Dương - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 27/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Văn Tài, nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 28/06/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Hữu Tài, nguyên quán Tân Hưng - Thái Bình hi sinh 04/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dũng Việt - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Tài, nguyên quán Dũng Việt - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 23/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Anh Tài, nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị