Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Khai - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Bình, nguyên quán Minh Khai - Tiên Lữ - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 02/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Sơn - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Bình, nguyên quán Tây Sơn - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 22/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán .
Liệt sĩ Đ/c: Bình, nguyên quán . hi sinh 24/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán XH - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Bình, nguyên quán XH - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/6/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Đôi Thí - Quảng Bình
Liệt sĩ Hồ Bình, nguyên quán Đôi Thí - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 6/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Bình, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bình, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bình, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 7/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị