Nguyên quán Quang trung - Trà Phú - Thị Xã Bắc Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Phan Công Định, nguyên quán Quang trung - Trà Phú - Thị Xã Bắc Giang - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 24/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Cái - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phan Ngọc Định, nguyên quán Trực Cái - Nam Ninh - Nam Định hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Phan Nhất Định, nguyên quán Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Thế Định, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 7/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đồng Thai - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Kiên Định, nguyên quán Đồng Thai - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thiếu Đ Định, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Tôn Sỹ Định, nguyên quán Xuân Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1943, hi sinh 04/05/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Tống Tôn Định, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 1/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Hoá - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Tống Tuân Định, nguyên quán Xuân Hoá - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 01/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức giang - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Công Định, nguyên quán Đức giang - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh