Nguyên quán Trần Hưng Đạo - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Xuân Hưng, nguyên quán Trần Hưng Đạo - Hà Nội hi sinh 2/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hùng mỹ - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hứa Xuân Hưng, nguyên quán Hùng mỹ - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 01/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhơn Lập - Tân Thạnh - Long An
Liệt sĩ Huỳnh Châu Hưng, nguyên quán Nhơn Lập - Tân Thạnh - Long An hi sinh 9/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Cát Nhơn - Phù Cát - Bình Định
Liệt sĩ Huỳnh Đình Hưng, nguyên quán Cát Nhơn - Phù Cát - Bình Định hi sinh 4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ HUỲNH KIM HƯNG, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Xuân Thọ
Liệt sĩ Huỳnh Minh Hưng, nguyên quán Xuân Thọ hi sinh 24/8/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt Sỹ Hưng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liêu Phát Hưng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/12/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lữ Quốc Hưng, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 21/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trường Minh - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Hửu Hưng, nguyên quán Trường Minh - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 16/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai