Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Doãn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Văn - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Đoan, nguyên quán Hà Văn - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 20/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Đoan, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 20.07.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Đoan, nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1926, hi sinh 29/06/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Phong - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Đoán, nguyên quán Tân Phong - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 29/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Văn Phong - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Đoàn, nguyên quán Văn Phong - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 12/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Trung Sơn - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Lê Văn Đoàn, nguyên quán Trung Sơn - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 09/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Đoàn, nguyên quán Lộc An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 11/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Đốc, nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 7/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Triệu Sơn - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Dõi, nguyên quán Triệu Sơn - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 26/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị