Nguyên quán Độc Lập - Quảng Nguyên - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Văn Sế, nguyên quán Độc Lập - Quảng Nguyên - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 18/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Lý Văn Sờm, nguyên quán Tân Lập - Mộc Hóa - Long An hi sinh 23/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Banr Luống – Hoàng Su Phí - Hà Giang
Liệt sĩ Lý Văn Sơn, nguyên quán Banr Luống – Hoàng Su Phí - Hà Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Văn Sơn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lạc - Hạ Lang - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Văn Soóng, nguyên quán An Lạc - Hạ Lang - Cao Lạng, sinh 1949, hi sinh 15/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Lý Văn Tắc, nguyên quán Đông Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch Thượng - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lý Văn Tài, nguyên quán Bạch Thượng - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 07/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lý Văn Tấn, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1966, hi sinh 22/01/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khánh An - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Lý Văn Tập, nguyên quán Khánh An - Phú Châu - An Giang hi sinh 06/01/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Văn Yên - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Lý Văn Thạch, nguyên quán Văn Yên - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1945, hi sinh 09/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị