Nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Sỹ Tần, nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 27/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lương Sỹ Thuận, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1926, hi sinh 24/02/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Hùng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Sỹ Việt, nguyên quán Quảng Hùng - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Sơn - Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Tác Thành, nguyên quán Văn Sơn - Đồ Sơn - Hải Phòng hi sinh 6/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Tài Đường, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Các Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Tài Thân, nguyên quán Các Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lương Tấn Dũng, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 17/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Tấn Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 7/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Tiến - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Thái Cư, nguyên quán Tân Tiến - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 11 - Trần Hưng Đạo - Hà Nội
Liệt sĩ Lương Thắng Lợi, nguyên quán Số 11 - Trần Hưng Đạo - Hà Nội, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An