Nguyên quán Chí Linh - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Trường Manh Lưu, nguyên quán Chí Linh - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Bá Lưu, nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 18/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Hợp - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Võ Đình Lưu, nguyên quán Đức Hợp - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 19/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hợp - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Võ Đình Lưu, nguyên quán Đức Hợp - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 19/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ VÕ QUANG LƯU, nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1928, hi sinh 9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Bình Hòa - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Võ Thành Lưu, nguyên quán Bình Hòa - Châu Thành - An Giang hi sinh 12/07/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Lưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khu Việt Trung - Hà Giang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Vũ Đức Lưu, nguyên quán Khu Việt Trung - Hà Giang - Hà Tuyên, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lưu Văn A, nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 19/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thịnh Long - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Lưu Đức An, nguyên quán Thịnh Long - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1958, hi sinh 14/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh