Nguyên quán Quỳnh Đôi
Liệt sĩ Lưu Quốc Chương, nguyên quán Quỳnh Đôi hi sinh 17/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Lưu Trọng Chương, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tiên Thanh - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Văn Cơ, nguyên quán Tiên Thanh - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 16/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Niên - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Thiên Cung, nguyên quán Thanh Niên - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 16/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lưu Văn Cứng, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1926, hi sinh 08/08/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán . - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lưu Đình Cương, nguyên quán . - Yên Lãng - Vĩnh Phúc hi sinh 22/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 61 Trưng Trắc - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Trung Cương, nguyên quán Số 61 Trưng Trắc - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán A. Thịnh - GL - Hà Bắc
Liệt sĩ Lưu Văn Cường, nguyên quán A. Thịnh - GL - Hà Bắc, sinh 1957, hi sinh 31 - 01 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lương Sơn - Liên Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Công Đắc, nguyên quán Lương Sơn - Liên Sơn - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Văn khuê - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Lưu Văn Đài, nguyên quán Văn khuê - Thanh Miện - Hải Dương hi sinh 02/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh