Nguyên quán Thanh Thủy - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đậu Hồng Trinh, nguyên quán Thanh Thủy - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 4/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Thủy - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đậu Hồng Trinh, nguyên quán Thanh Thủy - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 4/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng An - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Diệp Văn Hồng, nguyên quán Hồng An - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 11/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Hồng - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đinh Hồng Cô, nguyên quán Tam Hồng - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 25/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Nguyên - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Đinh Hồng Cúc, nguyên quán Bình Nguyên - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1955, hi sinh 20/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Hồng Lợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 28/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Hồng Lưu, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 05/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Hồng Mừng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Hồng Nghiêm, nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tân - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Hồng Quang, nguyên quán Nam Tân - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 14/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị