Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Minh Phong, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 12/5/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Bình - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Danh Phong, nguyên quán Hương Bình - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 16/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Bàn - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Phong, nguyên quán Thạch Bàn - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 16/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Đình Phong, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Công Phong, nguyên quán Cộng Hoà - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1936, hi sinh 13/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đề Thám - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Hoa Phong, nguyên quán Đề Thám - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1949, hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Phần Phong, nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 31/3/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - Quy Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Hoàng Kim Phong, nguyên quán Lê Lợi - Quy Nhơn - Nghĩa Bình hi sinh 13/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Liên Ninh - Thanh trì - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Tiến Phong, nguyên quán Liên Ninh - Thanh trì - Hà Nội hi sinh 7/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Thuỷ - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Xuân Phong, nguyên quán Nghi Thuỷ - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 05/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh