Nguyên quán Du Hòa - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Tô Văn Ự, nguyên quán Du Hòa - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Tô Văn Ư, nguyên quán Bến Cát - Bình Dương, sinh 1932, hi sinh 08/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Tố Uyên, nguyên quán Đông Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 1/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Tố Uyên, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Vân - Ngân Sơn - Bắc Thái
Liệt sĩ Tô Thanh Vân, nguyên quán Đức Vân - Ngân Sơn - Bắc Thái hi sinh 3/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Nương - Bạch Mai - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Tô Văn, nguyên quán Mai Nương - Bạch Mai - Hà Nội hi sinh 27/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Tố Văn, nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 20/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Vang - Nam Giang - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Tố Vàng, nguyên quán Nam Vang - Nam Giang - Hà Nam Ninh, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cộng Hoà - Tam - Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tô Vấn Vương, nguyên quán Cộng Hoà - Tam - Dương - Vĩnh Phú hi sinh 30/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Truông Mít - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Tô Văn Xấu, nguyên quán Truông Mít - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1947, hi sinh 01/01/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh