Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Việt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Việt, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Việt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Kỳ - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Việt, nguyên quán Thanh Kỳ - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 22/04/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Thanh - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đình Việt, nguyên quán Nghi Thanh - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 17/05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Việt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Phú - Châu Đốc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Việt, nguyên quán Châu Phú - Châu Đốc hi sinh 20/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thường Thắng - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Việt, nguyên quán Thường Thắng - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 18/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Việt, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 29/11/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Sơn - Tân Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Hùng Việt, nguyên quán Tiên Sơn - Tân Sơn - Hà Bắc hi sinh 2/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị