Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Việt Hồng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Lập - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Việt Khoa, nguyên quán Tân Lập - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Định Xá - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Việt Kỳ, nguyên quán Định Xá - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 14/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thắng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Việt Mão, nguyên quán Quảng Thắng - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 4/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Việt Nam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Việt Nam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kim Ngưu - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Việt Phương, nguyên quán Kim Ngưu - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1935, hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Việt, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 29/11/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Việt Xuân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thường Thắng - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Việt, nguyên quán Thường Thắng - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 18/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị